Trường Giang Đông Phong là nhà sản xuất Xe tải thùng trường giang với số lượng lớn, đội ngũ công nhân viên chuyên nghiệp, hướng tới những sản phẩm chất lượng cao mà giá thành lại phù hợp với người Việt
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau | - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục 1,2,3 kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục 1: 400x130 (mm) + Đường kính x bề rộng tang trống của trục 2x3: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2+3 | |
Công thức bánh xe | 6 x 4R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 11620 x 2500 x 3680 mm | |||
Khoảnh cách trục | 5650 + 1340 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 36º/15º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | 1700 mm (Trục 1) | 1340 mm (Trục 2+3) |
Kích thước trong thùng hàng | 9140 x 2350 x 800/2150 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 90 mm | 90 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 9405 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 16 mm | 25 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 24000 Kg | Số lá nhíp | 8 lá | 10 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 14400 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 02/11,00 - 20 | ||
Kiểu loại | YC6A260-33 | Trục 3+4 | 08/11,00 - 20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp | Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 7255 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 113 x 140 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2110 x 2280 x 2250 mm | |
Tỉ số nén | 17,5 : 1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 191 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 81,71 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 1000 / 1200 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 42,3 % | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,4 m | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | 3401010-KC400; loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 mm/rad |