Loại xe: xe cuốn ép rác 9 khối Hino
Sản xuất thùng ép tại Việt Nam
Năm sản xuất: 2014
Tình trạng máy: mới 100%
Sản xuất thùng ép tại Việt Nam
Năm sản xuất: 2014
Tình trạng máy: mới 100%
GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT SẢN PHẨM XE Ô TÔ CUỐN ÉP CHỞ RÁC THẢI HINO 9M3 | ||
1 | Chủng loại cung cấp | Rác, dung tích thùng chứa rác 9m3, mới 100% |
2 | Số lượng | 01 chiếc |
3 | Sách hướng dẫn sử dụng | 01 bộ song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh |
Về đặc tính thông số kỹ thuật | ||
4 | Kích thước xe: | |
- Chiều dài tổng thể | 7020 mm | |
- Chiều rộng tổng thể | 2275 mm | |
- Chiều cao tổng thể | 2900 mm | |
- Chiều dài cơ sở | 3420 mm | |
- Khoảng sáng gầm xe | 225 | |
5 | Trọng lượng xe: | |
- Tự trọng | 5655 kg | |
- Tải trọng | 4500 kg | |
- Tổ lái | 3 người x 65 kg = 195 kg | |
- Tổng trọng tải | 10.350kg | |
6 | Xe cơ sở | |
+ Động cơ: | ||
- Loại: Động cơ Hino J05E TE, | Diesel, 4 kỳ , 4 xilanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khí nạp | |
- Dung tích làm việc xi lanh | 5123 cc | |
- Công suất cực đại | 118 Kw /2500rpm | |
- Mô men xoắn cực đại | 515 N.m/1500 vòng/phút | |
+ Hộp số | Hộp số cơ khí, 6 số tiến - 1 số lùi | |
+ Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực | |
+ Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép | |
+ Ly hợp | Một đĩa, ma sát khô đơn, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
+ Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
+ Thùng nhiên liệu | 100 lít | |
+ Lốp (trước/sau) | 8.25- 16 (Cầu trước đơn/cầu sau kép) | |
+ Cabin | Ca bin lật ra phía trước | |
7 | Hệ thống chuyên dùng | |
+ Thùng chứa rác (thùng chính) | ||
- Thể tích thùng chứa rác | 9m3 | |
- Hình dạng | Kiểu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng | |
- Vật liệu | Thép chịu lực SS400 | |
- Thời gian 1 chu kỳ xả | 30 giây | |
+ Thùng ép rác (thùng phụ) | ||
- Thể tích máng ép | 0.7m3 | |
- Vật liệu | Thép chịu lực SS400 | |
- Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực | |
- Thời gian 1 chu kỳ ép | 20 giây | |
+ Thùng chứa nước thải dưới máng ép | 80 lít, có van xả nước và cửa dọn rác | |
+ Cơ cấu nạp rác | ||
- Loại cơ cấu càng gắp | Càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít | |
- Kiểu cơ cấu nạp rác | Dùng xi lanh thủy lực | |
- Góc lật | 130 độ | |
- Tải trọng cặp tối đa | 500 kg | |
- Chu kỳ nạp rác | 10 giây | |
+ Bơm thủy lực | ||
- Lưu lượng | 63,9 cm3/vòng | |
- Áp suất tối đa | 200 kg/cm2 | |
- Nguồn dẫn động bơm | Bơm được dẫn động từ PTO thông qua trục các đăng | |
+ Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn | ||
- Lưu lượng | 90 lít/phút | |
- Áp suất tối đa | 320 kg/cm2 | |
+ Xi lanh thủy lực xả rác | ||
- Loại xi lanh | Xi lanh 3 tầng tác động 2 chiều | |
- Áp suất tối đa | 160 kg/cm2 | |
- Hành trình làm việc | 2500 mm | |
- Lực đẩy lớn nhất | 15 tấn (tại tầng 1) | |
+ Các xi lanh thủy lực khác | Xi lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |
-Xi lanh ép rác | 02 chiếc | |
- Xi lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
- Xi lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
- Xi lanh càng gắp | 02 chiếc | |
- Xi lanh kẹp | 01 chiếc (Chỉ lắp khi có cơ cấu kẹp thùng nhựa) | |
- Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 | |
+ Thùng dầu thủy lực | 100 lít | |
+ Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Được lắp ráp đồng bộ theo xe | |
+ Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 | |
Hệ điều khiển | ||
- Điều khiển PTO | Công tắc điện, điều khiển khí nén đóng, ngắt PTO nhẹ nhàng. | |
- Điều khiển nạp rác | Bằng tay | |
- Điều khiển cuốn ép rác | Bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép | |
- Điều khiển xả rác | Bằng tay, có khóa an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khóa, nâng thùng ép, đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về, hạ và khóa thùng rác | |
+ Các thiết bị khác trên xe | ||
- Radio -CD, điều hòa nhiệt độ | 01 bộ | |
- Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên | Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên | |
- Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên | Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên | |
- Đèn quay trên nóc xe | 01 chiếc | |
- Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng rác | 01 chiếc | |
- Bánh xe dự phòng | 01 chiếc | |
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn | 01 bộ | |
Sổ bảo hành | 01 Sổ bảo hành, thời gian bảo hành 12 tháng | |
Thời gian giao hàng | 30 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng | |
Thời gian lắp đặt chạy thử, hướng dẫn sử dụng | Cùng ngày với ngày giao hàng |