Associate là gì? Nếu người nào đó hỏi bạn về câu hỏi này, liệu bạn có trả lời được không? Trên thực tế, Associate có nhiều khái niệm. Trong mỗi lĩnh vực, ngành nghề nó lại có ý nghĩa chuyên ngành khác nhau. Nhìn chung, Associate là một tính từ, chỉ sự liên kết hay cộng tác, hợp tác kinh doanh. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Associate là gì trong bài viết sau đây nhé!

Associate là gì?
Associate trong tiếng Anh nghĩa là việc kết hợp, hợp tác hoặc liên kết với nhau. Từ này thường được dùng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, marketing, sales,… và cũng xuất hiện khá nhiều trong các bài đăng tuyển dụng. Trong mỗi ngữ cảnh khác nhau, Associate sẽ có nghĩa khác nhau nhưng nhìn chung đều có sự liên quan đến sự liên kết về công việc hoặc con người.
>>> Có thể bạn quan tâm: việc làm lương cao
Ý nghĩa của Associate trong các tin tuyển dụng
Associate được gắn với các từ chuyên ngành về lĩnh vực công việc như Marketing Associate, Sales Associate,… Những vị trí đi kèm với Associate sẽ là những vị trí công việc nằm ở mức thấp của ngành nghề đó, nghĩa là bài tuyển dụng hướng tới mục tiêu nhân sự chưa có nhiều kinh nghiệm hoặc thâm niên trong nghề.
Phân biệt sự khác nhau giữa associate và affiliate?
Khi nhắc đến Associate, mọi người cũng sẽ nghĩ đến cụm từ Affiliate trong chuyên ngành thương mại. Associate trong kinh doanh được hiểu là sự hợp tác trong công việc mà cả hai bên cùng có lợi. Sự hợp tác được đồng thuận dựa trên hợp đồng và có văn bản cụ thể.
Affiliate có nghĩa là tiếp thị liên kết. Hình thức này được thực hiện với mục đích quảng bá sản phẩm đến tay người tiêu dùng dựa trên nền tảng tiếp thị. Affiliate là một bên doanh nghiệp hợp tác với những người có sức ảnh hưởng lớn trong một cộng đồng cụ thể và liên kết với những cộng tác viên khác.
Hai bên hợp tác mang về lợi nhuận cho cả hai bên từ bên thứ ba là người tiêu dùng. Khi người tiêu dùng ấn vào liên kết mua sản phẩm thì người quảng bá sẽ nhận được một khoản tiền từ công ty sản xuất.
Giải nghĩa một số thuật ngữ thường gặp liên quan tới Associate
Associate Level
Associate Level là thuật ngữ dùng cho mọi ngành nghề, công việc, mang nghĩa liên kết. Khi doanh nghiệp tuyển dụng vị trí này tức là họ đang có nhu cầu tìm kiếm ứng viên có kinh nghiệm ở mức thực tập sinh. Do vậy, vị trí này sẽ là phù hợp với đối tượng là sinh viên mới ra trường.
Associate Company
Associate Company là một công ty liên kết, hoặc là công ty con do công ty mẹ sở hữu cổ phần. Ngoài ra, Associate Company còn được dùng trong ngữ cảnh liên doanh giữa các đối tác khác nhau, trong đó mỗi đối tác đều đem lại một số lợi ích nhất định cho tập thể.
Sale Associate
Sale Associate là thuật ngữ chỉ công việc cộng tác viên bán hàng. Nhân sự sẽ được doanh nghiệp thuê với mục đích hỗ trợ khách hàng mua sắm, tư vấn,… tại các cửa hàng, trung tâm mua sắm.
Ngoài ra, Sale Associate còn được hiểu với nghĩa là nhân viên bán hàng. Họ sẽ vận dụng khả năng bán hàng để thúc đẩy việc đưa ra quyết định của khách hàng, cung cấp thông tin và đưa ra tư vấn để khách hàng nhận diện được lợi ích và tiềm năng của sản phẩm.
Marketing Associate
Marketing Associate chịu trách nhiệm hỗ trợ lập kế hoạch và thực thi các hoạt động marketing. Vị trí này thuộc cấp độ entry level, phù hợp cho các nhân sự muốn có công việc của một marketer chuyên nghiệp. Marketing Associate hỗ trợ bộ phận marketing thực hiện các nhiệm vụ được giao nhằm đảm bảo hoạt động marketing của doanh nghiệp diễn ra thuận lợi.
Audit Associate
Audit Associate có nghĩa là trợ lý kiểm toán, là bước đệm để nhân sự có thể trở thành kiểm toán viên chuyên nghiệp. Với vị trí này, nhân sự sẽ làm việc với các chuyên viên kiểm toán cấp cao và đảm nhận hỗ trợ những phần việc cơ bản.
-------------------------------------
HRchannels - Headhunter - Dịch vụ tuyển dụng cao cấp(hrchannels)
Hotline: 08. 3636. 1080
Email: sales@hrchannels.com / job@hrchannels.com
Địa chỉ: Tòa MD Complex, 68 Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam