Hình ảnh
Khớp nối S-Flex
Sản phẩm Khớp nối S-Flex
Giá
Đặt hàng
Khớp nối S-Flex
1. Tìm hiểu về khớp nối S-Flex:
Thiết kế đơn giản của khớp nối S-Flex đảm bảo dễ lắp ráp và hiệu suất đáng tin cậy. Không cần công cụ đặc biệt để cài đặt hoặc gỡ bỏ. Các khớp nối S-Flex có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thiết kế khớp nối Độ bền S-Flex bao gồm ba phần. Hai mặt bích có răng bên trong gắn với ống bọc mềm đàn hồi có răng bên ngoài. Mỗi mặt bích được gắn vào trục tương ứng của trình điều khiển và dẫn động và mô-men xoắn được truyền qua các mặt bích thông qua ống bọc. Sai lệch và tải trọng xung kích xoắn được hấp thụ bởi độ lệch cắt trong ống bọc. Đặc tính chống cắt của khớp nối S – Flex rất phù hợp để hấp thụ tải trọng va đập.
2. Bảng thông số khớp nối S-Flex:
Size
d
L
FL
P
SL
OD
T
HD
OAL
G
R
Rãnh then tiêu chuẩn
3J
0-22.23
20.82
9.65
11.17
6.35
52.37
1/4-20
38.1
52.81
11.17
14.22
4J
0-25.4
22.34
11.17
11.17
6.35
62.48
1/4-20
41.4
60.68
16
19.05
5J
0-28.58
26.91
14.98
11.93
7.36
82.55
1/4-20
47.75
72.87
19.05
24.63
6J
0-34.93
33.27
19.81
13.46
7.36
101.6
5/16-18
63.5
88.9
22.35
27.68
5S
0-30.17
34.03
14.98
11.43
7.36
82.55
1/4-20
47.75
71.87
19.05
24.63
6S
0-36.53
41.65
19.81
13.46
7.36
101.6
5/16-18
63.5
88.81
22.35
27.68
7S
0-41.28
46.73
19.81
17.52
8.89
117.47
3/8-16
71.37
100.06
25.4
33.27
8S
0-49.23
53.34
22.35
19.05
9.65
138.43
3/8-16
82.55
111.5
28.7
38.1
0-49.23
49.27
22.35
26.16
-
138.43
-
82.55
125.72
28.7
38.1
9S
0-60.33
61.21
26.16
19.81
10.41
161.29
1/2-13
92.2
128.51
36.57
44.45
0-73.03
57.91
26.16
31.75
-
161.29
-
104.9
152.39
36.57
44.45
10S
0-69.85
68.58
30.98
20.57
10.41
190.5
1/2-13
111.25
144.5
41.4
50.8
0-85.73
68.58
30.98
20.57
-
190.5
-
120.65
144.5
41.4
50.8
11S
0-85.73
87.37
38.1
28.7
14.22
219.07
1/2-13
133.35
181.35
47.75
60.45
0-98.4
77.72
38.1
39.62
-
219.07
-
143
203.19
47.75
60.45
12S
0-73.03
101.6
42.96
32.51
16
254
1/2-13
123.95
209.61
58.67
68.32
0-98.43
101.6
42.96
32.51
-
254
-
146.05
209.61
58.67
68.32
3. Các tính năng của khớp nối Sure-Flex:
– Có tuổi thọ cao hơn so với các loại khớp nối khác với tuổi thọ gấp 3 lần
– Khớp nối S-Flex có giá trị tốt hơn: tiết kiệm tiền bằng cách sử dụng khớp nối có kích thước nhỏ hơn
– Có thể hoán đổi cho nhau: không cần phải thay thế toàn bộ khớp nối, khớp nối S-Flex được thiết kế các phần tiên biệt có thể trang bị thêm các mặt bích hiện có
– Khớp nối với mô-men xoắn: từ 8.8 Nm đến 8189 Nm
– Môi trường làm việc: từ -34 độ C đến 135 độ C đối với EDPM, -18 độ C đến 93 độ C đối với Neoprene và -54 độ C đến 121 độ C đối với Hytrel
– Không cần bôi trơn, không cần bảo dưỡng, cài đặt dễ dàng và nhanh chóng
4. Ứng dụng của khớp nối S-Flex:
Khớp nối S-Flex là một lựa chọn tuyệt vời với chi phí thấp, độ linh hoạt cao, độ rung thấp và việc lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng.
Khớp nối S-Flex có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều ngành nghề công nghiệp như sản xuất điện và xử lý vật liệu. Các khớp này lý tưởng cho nhiều ứng dụng: máy bơm, quạt/quạt gió, máy nén, máy trộn, xe máy điện, băng tải, …
Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: hoangtoanphat82@gmail.com
Website: toanphatinfo.com
Khớp nối S-Flex
Sản phẩm Khớp nối S-Flex
Giá
Đặt hàng
Khớp nối S-Flex
1. Tìm hiểu về khớp nối S-Flex:
Thiết kế đơn giản của khớp nối S-Flex đảm bảo dễ lắp ráp và hiệu suất đáng tin cậy. Không cần công cụ đặc biệt để cài đặt hoặc gỡ bỏ. Các khớp nối S-Flex có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thiết kế khớp nối Độ bền S-Flex bao gồm ba phần. Hai mặt bích có răng bên trong gắn với ống bọc mềm đàn hồi có răng bên ngoài. Mỗi mặt bích được gắn vào trục tương ứng của trình điều khiển và dẫn động và mô-men xoắn được truyền qua các mặt bích thông qua ống bọc. Sai lệch và tải trọng xung kích xoắn được hấp thụ bởi độ lệch cắt trong ống bọc. Đặc tính chống cắt của khớp nối S – Flex rất phù hợp để hấp thụ tải trọng va đập.
2. Bảng thông số khớp nối S-Flex:
Size
d
L
FL
P
SL
OD
T
HD
OAL
G
R
Rãnh then tiêu chuẩn
3J
0-22.23
20.82
9.65
11.17
6.35
52.37
1/4-20
38.1
52.81
11.17
14.22
4J
0-25.4
22.34
11.17
11.17
6.35
62.48
1/4-20
41.4
60.68
16
19.05
5J
0-28.58
26.91
14.98
11.93
7.36
82.55
1/4-20
47.75
72.87
19.05
24.63
6J
0-34.93
33.27
19.81
13.46
7.36
101.6
5/16-18
63.5
88.9
22.35
27.68
5S
0-30.17
34.03
14.98
11.43
7.36
82.55
1/4-20
47.75
71.87
19.05
24.63
6S
0-36.53
41.65
19.81
13.46
7.36
101.6
5/16-18
63.5
88.81
22.35
27.68
7S
0-41.28
46.73
19.81
17.52
8.89
117.47
3/8-16
71.37
100.06
25.4
33.27
8S
0-49.23
53.34
22.35
19.05
9.65
138.43
3/8-16
82.55
111.5
28.7
38.1
0-49.23
49.27
22.35
26.16
-
138.43
-
82.55
125.72
28.7
38.1
9S
0-60.33
61.21
26.16
19.81
10.41
161.29
1/2-13
92.2
128.51
36.57
44.45
0-73.03
57.91
26.16
31.75
-
161.29
-
104.9
152.39
36.57
44.45
10S
0-69.85
68.58
30.98
20.57
10.41
190.5
1/2-13
111.25
144.5
41.4
50.8
0-85.73
68.58
30.98
20.57
-
190.5
-
120.65
144.5
41.4
50.8
11S
0-85.73
87.37
38.1
28.7
14.22
219.07
1/2-13
133.35
181.35
47.75
60.45
0-98.4
77.72
38.1
39.62
-
219.07
-
143
203.19
47.75
60.45
12S
0-73.03
101.6
42.96
32.51
16
254
1/2-13
123.95
209.61
58.67
68.32
0-98.43
101.6
42.96
32.51
-
254
-
146.05
209.61
58.67
68.32
3. Các tính năng của khớp nối Sure-Flex:
– Có tuổi thọ cao hơn so với các loại khớp nối khác với tuổi thọ gấp 3 lần
– Khớp nối S-Flex có giá trị tốt hơn: tiết kiệm tiền bằng cách sử dụng khớp nối có kích thước nhỏ hơn
– Có thể hoán đổi cho nhau: không cần phải thay thế toàn bộ khớp nối, khớp nối S-Flex được thiết kế các phần tiên biệt có thể trang bị thêm các mặt bích hiện có
– Khớp nối với mô-men xoắn: từ 8.8 Nm đến 8189 Nm
– Môi trường làm việc: từ -34 độ C đến 135 độ C đối với EDPM, -18 độ C đến 93 độ C đối với Neoprene và -54 độ C đến 121 độ C đối với Hytrel
– Không cần bôi trơn, không cần bảo dưỡng, cài đặt dễ dàng và nhanh chóng
4. Ứng dụng của khớp nối S-Flex:
Khớp nối S-Flex là một lựa chọn tuyệt vời với chi phí thấp, độ linh hoạt cao, độ rung thấp và việc lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng.
Khớp nối S-Flex có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều ngành nghề công nghiệp như sản xuất điện và xử lý vật liệu. Các khớp này lý tưởng cho nhiều ứng dụng: máy bơm, quạt/quạt gió, máy nén, máy trộn, xe máy điện, băng tải, …
Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: hoangtoanphat82@gmail.com
Website: toanphatinfo.com