Máy cày xới đất Ngồi lái XGN61/6 Và 61/ Liền(VT-MXD45)
Công Nghệ Máy Việt Trung
Máy kéo cầm tay sử dụng động cơ làm mát bằng nước hoặc bằng gió, kết hợp với các chức năng: cày, lồng, xới, bừa, bám. Là sản phẩm không thể thiếu của người làm nông
Máy kéo cầm tay - XGN61/6 và 61/Liền , Đĩa ma sát, Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp, Kiểu phanh Dạng hình vòng giãn nở trong.
Kiểu mẫu XGN61/6
Dài x Rộng x Cao (mm) 2150 x 880 x 1285
Trọng lượng (Kg) 165
Tải trọng 600
Tốc độ lý thuyết (Km/h) 19.58
Tỷ số truyền tuyến I II III IV V VI
96.625 63.929 44.808 26.761 18.806 12.701
tỷ số truyền lùi I II
207.234 58.626
Số lưỡi dao phay 18 lưỡi (9 trái + 9 phải)
Kiểu lốp 600 - 12
Áp suất lốp (Mpa) 20N/cm2
Khoảng cách Min với mặt đất(mm) 234
Bán kính quay Min (m)
Kiểu ly hợp Đĩa ma sát
Kiểu cơ cấu lái Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp
Kiểu phanh Dạng hình vòng giãn nở trong
Dây curoa
Lượng chứa dầu bôi chơn 4.5lít
Model động cơ R180, R180N, R185, R185N, R190, R190N
Tags: #máy-cày-xới-đất
Công Nghệ Máy Việt Trung
Máy kéo cầm tay sử dụng động cơ làm mát bằng nước hoặc bằng gió, kết hợp với các chức năng: cày, lồng, xới, bừa, bám. Là sản phẩm không thể thiếu của người làm nông
Máy kéo cầm tay - XGN61/6 và 61/Liền , Đĩa ma sát, Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp, Kiểu phanh Dạng hình vòng giãn nở trong.
Kiểu mẫu XGN61/6
Dài x Rộng x Cao (mm) 2150 x 880 x 1285
Trọng lượng (Kg) 165
Tải trọng 600
Tốc độ lý thuyết (Km/h) 19.58
Tỷ số truyền tuyến I II III IV V VI
96.625 63.929 44.808 26.761 18.806 12.701
tỷ số truyền lùi I II
207.234 58.626
Số lưỡi dao phay 18 lưỡi (9 trái + 9 phải)
Kiểu lốp 600 - 12
Áp suất lốp (Mpa) 20N/cm2
Khoảng cách Min với mặt đất(mm) 234
Bán kính quay Min (m)
Kiểu ly hợp Đĩa ma sát
Kiểu cơ cấu lái Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp
Kiểu phanh Dạng hình vòng giãn nở trong
Dây curoa
Lượng chứa dầu bôi chơn 4.5lít
Model động cơ R180, R180N, R185, R185N, R190, R190N
Tags: #máy-cày-xới-đất