Hà Nội - Túi lọc bụi các loại giá siêu rẻ

  • #1
Túi lọc bụi
1. Giới thiệu chung về túi lọc bụi Toàn Phát:

Túi lọc bụi Toàn Phát với những ưu điểm vượt trội hiệu suất thu bụi cao, chịu nhiệt độ cao và chịu hóa chất. Túi lọc bụi được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Một số ngành chính như: túi lọc bụi cho ngành xi măng, túi lọc bụi ngành rác thải, túi lọc bụi ngành luyện thép kim loại màu.

Túi lọc bụi của chúng tôi được sản xuất trực tiếp tại nhà máy đảm bảo giá thành rẻ và đáp ứng yêu cầu chất lượng của khách hàng ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

túi lọc bụi

Báo giá túi lọc bụi công nghiệp tại Hà Nội rẻ nhất với chất liệu vải lọc bụi Polyester (PE500) bền và bộ khung túi lọc bụi chắc chắn.



2. Nguyên lý làm việc chung của túi lọc bụi:


Thiết bị lọc túi vải là thiết bị thu bụi rất hiệu quả do có màng bụi hình thành trên bề mặt của túi. Vải cung cấp một bề mặt mà thông qua đó bụi được thu qua 4 cơ chế sau:

Thu quán tính: Các hạt bụi va chạm vào các sợi được đặt vuông góc với hướng dòng khí thay vì thay đổi hướng với dòng khí

Sự chặn: Các hạt không vượt qua bề mặt tiếp xúc với sợi vì khoảng cách giữa các sợi rất nhỏ.

Chuyển động Brown: Các hạt nhẹ được khuếch tán, tăng khả năng tiếp xúc giữa các hạt và bề mặt thu.

Lực tĩnh điện: Sự hiện diện của điện tích tĩnh điện trên các hạt và các bộ lọc có thể làm tăng khả năng giữ bụi.



Sự kết hợp của các cơ chế này dẫn đến sự hình thành của màng bụi trên bộ lọc, mà cuối cùng làm tăng cản trở dòng khí. Vì vậy sau mỗi quá trình làm viẹc cần làm sạch bề mặt của vải lọc.



3. Ứng dụng túi lọc bụi:


Có nhiều ứng dụng của túi lọc bụi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

Lọc bụi nhà máy, lọc bụi lò đốt, lọc bụi xi măng, lọc bụi xưởng gỗ, lọc bụi công nghiệp, ceramic, luyện thép và kim loại mầu, chế biến gỗ, sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm, thức ăn gia súc, khai khoáng, nhiệt điện, mực in, lọc sơn...

túi lọc bụi

4. Quy trình lọc bụi chính:


Quy trình xử lý nhựa đường: Kiểm soát mùi và khí bốc ra từ nhựa đường, kết tụ chúng lại và lọc ra dạng bụi hạt có kích thước nhỏ.

Quy trình xử lý hóa chất: Lọc bụi và làm khô các loại hóa chất trong ngành công nghiệp nhuộm và nhựa.

Quy trình xử lý bụi thô: Lọc bụi và làm khô các loại bụii thô trong ngành công nghiệp sản xuất thạch cao

Quy trình xử lý bụi kim loại: Lọc bụi và tách ra tạp chất chì trong nhiệt độ làm việc cao.

Quy trình thiêu cháy và tách ra khí dạng bột:Thu nhặt và xử lý bụi tro bay lơ lững.



5. Đặc điểm của túi lọc bụi:


Vải thường được may thành túi lọc bụi hình tròn đường kính ( miệng túi lọc bụi hay còn gọi là phi miệng nhỏ nhất là phi 50 mm đến 600mm ….hay lớn hơn tùy theo yêu cầu của khách đặt ) và có chiều dài từ 0.3m đến 2m. Cũng có khi may thành hình hộp chữ nhật chiều rộng B = 20 – 60mm , dài L=0.6 – 2m. trong 1 hệ thống lọc có thể được thiết kế rất nhiều túi liên kết với nhau chia ra làm nhiều ngăn.


Với quy cách may túi tròn và dài thì thường người ta thường mai kín 1 đầu, đầu kia để trống. khi làm việc, đầu trống được liên kết với cổ dẫn khí lọc vào túi trên mặt sang phân cách của buồng lọc bụi. khi cho không khí trước khi lọc đi vào trong túi qua cổ , dòng khí đi xuyên qua túi vải ra khoang khí sạch và thoát ra ngoài . chiều đi này sẽ làm túi vải tự căng ra thành bề mặt lọc hình trụ tròn. Với ớ đồ này, miệng túi nối với mặt sang thương được quay xuống phía dưới để tháo bụi ra khởi túi làm sạch mặt vải.


Khi cho không khí đi theo chiều từ bên ngoài vào bên trong túi, trong túi phải có khung căng túi làm từ kim loại để túi không bị xẹp lại khi làm việc. Với sơ đồ này, miệng túi nói với mặt sang thường được quay lên phía trên.
Với túi lọc bụi hình chữ nhật, chỉ có một sơ đồ là cho không khí đi từ bên ngoài vào bên trong túi, và bên trong túi buộc phải có khung căng túi vải..
khoảng các giữa các túi chọn từ 30 – 100mm.


Việc hoàn nguyên bề mặt lọc có thể tiến hành sau khi ngường cho không khí đi qua thiết bị và làm sạch bụi trên mặt vải bằng 2 cách:
- Rung rũ bằng cơ khí nhờ một cơ cấu đặt biệt
- Thôi ngược lại bằng khí nén hay không khí sạch



Vì có đặc điểm là chu kỳ làm việc gián đoạn xen kẽ với chu kỳ hoàn nguyên nên thiết bị này bao giờ cũng có hai hay nhiều ngăn ( hay nhiều block trong cùng 1 ngăn) để có thể ngừng làm việc từng ngăn ( hay từng block) mà rũ bụi . tải trọng không khí của túi lọc thông thương là 150 – 200m/h. Trở lực của thiết bị khoảng 120 – 150 kg/m2. Chu kỳ rũ bụi là 2 – 3h.



6. Các loại vải lọc bụi thường được sử dụng:


Vải lọc bụi thường dùng là: vải bông, vải len, vải sợi thủy tinh, vải tổng hợp.

Sợi

T0

Chống acide

Chống kiềm

Chống rách

Giá

Cotton

102

Yếu

Tốt

TB

Thấp

Polypropylene

90

Tốt

Tốt

Tốt

Thấp

Nylon

90

Kém

Tốt

Tốt

Thấp

Teflon

230

Tốt

Tốt

TB

Cao

Sợi thủy tinh

260

Tốt

Kém

TB

TB



7. Các sản phẩm liên quan đến túi lọc bụi khác:


túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox.
  • #2
Khớp nối N-eupex B
Hình ảnh
Khớp nối N-eupex B
Sản phẩm Khớp nối N-eupex B
Giá
Đặt hàng
Khớp nối N-eupex B
1. Đặc điểm khớp nối N-eupex B:
– Khớp nối có cao su giảm chấn được sử dụng để bù cho việc lệch trục.

– Phạm vi nhiệt độ từ –50° C đến +100° C.

– Khớp nối N-EUPEX được làm bằng gang chất lượng cao, các cao su giảm chấn làm bằng cao su tổng hợp (NBR).

– Có cấu tạo từ 2 nửa khớp nối ghép ăn khớp với nhau, có cao su giảm chấn ở giữa.

– Kích thước cấu tạo của khớp nốiN-Eupex rất đa dạng phù hợp với nhiều thiết bị khác nhau, được ứng dụng rộng rãi trong toàn bộ lĩnh vực cơ khí.


2. Bảng thông số khớp nối N-eupex B:




Size

Momen xoắn bình thường (NM)

Tốc độ cực đại (RPM)

Bore D1

Bore D2

DA

Nd1

Nd2

NL1/

NL2

S

U1

U2

LG

min

max

min

max

58

19

7500

-

19

-

24

58

58

40

20

3

20

8

43

68

34

7000

-

24

-

28

68

68

50

20

3

20

8

43

80

60

6000

-

30

-

38

80

80

68

30

3

30

10

63

95

100

5500

-

42

-

42

95

76

76

35

3

30

12

73

110

160

5300

-

48

-

48

110

86

86

40

3

34

14

83

125

240

5100

-

55

-

55

125

100

100

50

3

36

18

103

140

360

4900

-

60

-

60

140

100

100

55

3

34

20

113

160

560

4250

-

65

-

65

160

108

108

60

4

39

20

124

180

880

3800

-

75

-

75

180

125

125

70

4

42

20

144

200

1340

3400

-

85

-

85

200

140

140

80

4

47

24

164

225

2000

3000

-

90

-

90

225

150

150

90

4

52

18

184

150

2800

2750

46

100

46

100

250

165

165

100

5.5

60

18

205.5




3. Tính năng của khớp nối:
– Linh kiện dùng để kết nối trục động cơ điện hoặc trục của hộp giảm tốc (hộp số) với trục của máy công tác.

– Khớp nối mềm N-Eupex B kết nối giữa trục động cơ và trục vào của hộp số; truyền động cho bơm, thông gió, hộp số dẫn động cho cầu trục; dẫn động máy diesel với mô-men quán tính nhỏ.

–Các khớp nối mềm N-Eupex B nổi bật với độ bền bỉ và tính linh hoạt cao. Giúp tăng hiệu suất và công suất cho tất cả các loại N-Eupex: Mô-men xoắn cao hơn, tốc độ quay cao hơn và có thể thay đổi kích thước.

– Linh kiện có thể lắp đặt hoặc thay thế đơn giản, hiệu quả.





Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638

Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát

Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội

Cửa hàng: 321 Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội

ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638

Email: hoangtoanphat82@gmail.com

Website: toanphatinfo.com
  • #3
Con lăn thép
Hình ảnh
Con lăn thép
Sản phẩm Con lăn thép
Giá
Đặt hàng
Con lăn thép


1. Khái niệm con lăn thép và Cấu tạo của nó:


Con lăn thép là loại con lăn có cấu trúc chắc chắn, độ tin cậy cao với các nguyên liệu chất lượng và công nghệ sản xuất tiên tiến. Ống thép làm con lăn phải đạt được độ đồng tâm và độ quay trơn đều. Đường kính của con lăn và độ dày được tính toán phù hợp để khi sử dụng trong băng tải con lăn có được hiệu quả tốt nhất.





Cấu tạo con lăn thép







2. Bảng thông số con lăn thép:


Đường kính con lăn

(mm)

Bearing No.

Chiều rộng vành đai phù hợp

(mm)

76

6204

400-2400

89

6204/6205

400-2400

102

6204/6205/6305

400-2400

108

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

114

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

127

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

133

6205/6305/6206/6306

400-2400

140

6205/6305/6206/6306

400-2400

152

6205/6305/6206/6306/6207/6307

400-2400

159

6205/6305/6206/6306/6207/6307/6308

400-2400

194

6207/6307/6308

400-2400







3. Ưu điểm con lăn thép:




Con lăn thép áp dụng ống hàn tỷ lệ tần số chuyên dụng.
Con lăn thép có khả năng chịu lực tốt, chống bám bụi, mài mòn.
Sử dụng ổ bi rãnh sâu ZZ kép kín chất lượng cao chuyên dụng.
Duy trì độ chính xác lắp ráp cao, hệ số cản lăn thấp, độ đảo hướng kính và hướng trục nhỏ, tiếng ồn thấp và độ rung thấp.
Làm việc trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt.
Thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt.
Vận hành linh hoạt, độ tin cậy cao.
Giá thành hợp lý, chi phí bảo trì thấp.


4. Ứng dụng thực tế của con lăn thép:


Con lăn thép có thể sử dụng để triển khai các loại dàn con lăn, băng tải con lăn để chuyển hàng hóa, sản phẩm trong các nhà máy giúp tăng năng xuất lao động.

Con lăn thép cũng được nhìn thấy trong các nhà máy lăn và nghiền vì mật độ và độ bền của thép rất hữu ích trong việc nghiền quặng, ngũ cốc, chất dẻo và đá mềm hơn. Một cách sử dụng kỳ lạ hơn của con lăn thép có thể được nhìn thấy trong máy ép khác, nơi chúng được sử dụng kết hợp với các tấm để ép bản in vào giấy.





Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638

Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát

Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội

Cửa hàng: 80 Lê Hoàn – Phủ Lý - Hà Nam ĐT/Fax: 024.3795.8168

Email: hoangtoanphat82@gmail.com

Website: toanphatinfo.com
  • Hà Nội - Túi lọc bụi các loại giá siêu rẻ Empty
  • #4
Quyền trong diễn đàn này
You cannot reply to topics in this forum