Hà Nội - Dây curoa chất lượng giá cả hợp lý nhất tại hà nội

  • #1
Dây Curoa
Dây curoa



Bạn đang không biết mua dây curoa ở đâu? Hãy liên hệ Cty Toàn Phát,chúng tôi cung cấp toàn quốc tất cả các loại dây curoa đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn đặc biệt ở Hà Nội và TP.HCM

1. Dây curoa được phân làm 3 loại chính:
Dây curoa hình thang:
Chủ yếu dùng cho máy nén khí

Dây curoa hình răng:
Dùng cho loại ròng dọc nhỏ

Dây curoa dẹt:
Dùng cho hệ thống phức tạp

Cấu tạo dây curoa

2. Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:
Điều kiện làm việc của dây curoa (dây có khả năng kháng lại các yếu tố môi trường như dầu, kiềm, ozone, nước, nhiệt độ)
Thông số hình học của dây curoa: Đây chính là các thông số kỹ thuật trên dây curoa, nó bao gồm các thông số như chiều dầy, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi dây. Đây là thông số quan trọng nhất để có thể lựa chọn dây curoa đúng với yêu cầu.
Hãng sản xuất dây curoa ( Tên hãng như: Bando, ThreeV, Mitsusumi, Mitsuba…)
Loại dây: Đây chính là chủng loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số chủng loại cơ bản như Multiple V belt, Synchronous belt, Power ace, Narrow V belts, Ribbed Belts…
Công nghệ hoặc nước sản xuất: Thông số này có hãng sẽ ghi trên dây có hãng không ghi Ví dụ như Germany Technology, Made in Japan
Trong 5 yếu tố được ghi trên dây, chúng tôi chỉ phân tích kỹ và chỉ ra rõ ràng cho các bạn biết về yếu tố thứ 2 là Thông số kỹ thuật trên dây curoa, chi tiết như sau:

Nó gồm phần chữ và phần số: Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây curoa, mỗi loại dây curoa chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)
3.Thông số kĩ thuật các loại dây curoa:


Thông số kỹ thuật dây curoa
Mặt Cắt Ngang Loại Mã Số Dòng dây Chiều dài theo hệ
dây curoa FM bando

FM 2250 Fan blue super/ RAF /RPF
9.5 x ( ) x ( ) x ( ) x La

La: Chiều dài vòng ngoài của dây curoa.

2xxx
dây curoa A

A 3340 Fan blue super/ RAF /RPF
13 x ( ) x ( ) x ( ) x Li

Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.

3xxx
dây curoa B

B 5850 RPF
17 x ( ) x ( ) x ( ) x Li

Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.

5xxx
dây curoa BC

BC 9550 RPF
20 x ( ) x ( ) x ( ) x Li

Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.

9xxx
dây curoa CD

C 7240 RPF
22 x ( ) x ( ) x ( ) x Li

Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.

7xxx
dây curoa CD

CD 8125 RPF
25 x ( ) x ( ) x ( ) x Li

Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.

8xxx
dây curoa PK

PK 6PK 600 3PK – 12PK
( ) PK ( ) Lw

Lw: Chiều dài tim dây curoa.

xPK xxx


4. Lưu ý trước khi mua hàng:


Khách hàng hay nhầm lẫn chu vi của loại dây này. Nguyên nhân là do các hãng dây curoa ghi kí hiệu trên dây theo 2 đơn vị tính là Milimets và Inches.

Khách hàng nên đo các thông số sau trước khi gọi cho chúng tôi:

Đo chu vi đai ( Chiều dài đai ) = ?
Đo chiều rộng lưng đai (kích thước a trong bảng thông số ở trên) = ?
Đo chiều dầy đai (kích thước b trong bảng thông số ở trên) = ?
Có sai số trong quá trình đo do dây cũ bị mòn. Quý vị gọi theo số điện thoại trên màn hình để được giải đáp tránh phải đổi trả hàng do không đúng kích thước.



5. Các sản phẩm dây curoa khác:


túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox.
  • #2
Con lăn thép
Hình ảnh
Con lăn thép
Sản phẩm Con lăn thép
Giá
Đặt hàng
Con lăn thép


1. Khái niệm con lăn thép và Cấu tạo của nó:


Con lăn thép là loại con lăn có cấu trúc chắc chắn, độ tin cậy cao với các nguyên liệu chất lượng và công nghệ sản xuất tiên tiến. Ống thép làm con lăn phải đạt được độ đồng tâm và độ quay trơn đều. Đường kính của con lăn và độ dày được tính toán phù hợp để khi sử dụng trong băng tải con lăn có được hiệu quả tốt nhất.





Cấu tạo con lăn thép







2. Bảng thông số con lăn thép:


Đường kính con lăn

(mm)

Bearing No.

Chiều rộng vành đai phù hợp

(mm)

76

6204

400-2400

89

6204/6205

400-2400

102

6204/6205/6305

400-2400

108

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

114

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

127

6204/6205/6305/6206/6306

400-2400

133

6205/6305/6206/6306

400-2400

140

6205/6305/6206/6306

400-2400

152

6205/6305/6206/6306/6207/6307

400-2400

159

6205/6305/6206/6306/6207/6307/6308

400-2400

194

6207/6307/6308

400-2400







3. Ưu điểm con lăn thép:




Con lăn thép áp dụng ống hàn tỷ lệ tần số chuyên dụng.
Con lăn thép có khả năng chịu lực tốt, chống bám bụi, mài mòn.
Sử dụng ổ bi rãnh sâu ZZ kép kín chất lượng cao chuyên dụng.
Duy trì độ chính xác lắp ráp cao, hệ số cản lăn thấp, độ đảo hướng kính và hướng trục nhỏ, tiếng ồn thấp và độ rung thấp.
Làm việc trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt.
Thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt.
Vận hành linh hoạt, độ tin cậy cao.
Giá thành hợp lý, chi phí bảo trì thấp.


4. Ứng dụng thực tế của con lăn thép:


Con lăn thép có thể sử dụng để triển khai các loại dàn con lăn, băng tải con lăn để chuyển hàng hóa, sản phẩm trong các nhà máy giúp tăng năng xuất lao động.

Con lăn thép cũng được nhìn thấy trong các nhà máy lăn và nghiền vì mật độ và độ bền của thép rất hữu ích trong việc nghiền quặng, ngũ cốc, chất dẻo và đá mềm hơn. Một cách sử dụng kỳ lạ hơn của con lăn thép có thể được nhìn thấy trong máy ép khác, nơi chúng được sử dụng kết hợp với các tấm để ép bản in vào giấy.





Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638

Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát

Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội

Cửa hàng: 80 Lê Hoàn – Phủ Lý - Hà Nam ĐT/Fax: 024.3795.8168

Email: hoangtoanphat82@gmail.com

Website: toanphatinfo.com
Quyền trong diễn đàn này
You cannot reply to topics in this forum