Báo giá Cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát – Bình Dương
1. Báo giá Cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát – Bình Dương
a. Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ HDF SƠN – Kích thước phủ bì: (900 x 2200)mm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm HDF dày 3mm VENEER
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 2,090,000 1 2,090,000
bản lề 3 cái 20,000 3 60,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
2,800,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ HDF Sơn
b. Báo giá cửa gỗ HDF Veneer
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp HDF VENEER – Kích thước phủ bì: (900 x 2200)mm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm HDF dày 3mm VENEER
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 2,590,000 1 2,590,000
Bản lề 3 cái 20,000 3 60,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị 1
3,300,000
Cửa gỗ HDF Veneer
Cửa gỗ HDF Veneer
c. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF veneer: (1.750.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa:(900×2.200)mmmm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Veneer.
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 3,465,000 1 3,465,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
4,145,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Veneer
d. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine (1.950.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa: (900×2.200)mmmm
– Khung bao 45x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Melamine
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 3,861,000 1 3,861,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Phí lắp đặt 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
4,591,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Sơn
Cửa gỗ MDF Sơn
e. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate (2.700.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa: (900×2.200)mmmm
– Khung bao 45x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Laminate
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 5,346,000 1 5,346,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
6,076,000
Xem thêm: Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bình Thuận
2. Thông số kỹ thuật cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
a. Cửa gỗ công nghiệp HDF
Thông số kỹ thuật:
Khung bao chữ T
Thông số kỹ thuật 40×110 (có thể làm to hơn hoặc nhỏ nếu to hơn thì thêm 50.000/cm)
Cánh: Độ dày cánh là 40mm.
Trọng lượng cửa: 35 – 40kg.
Kích thước tối đa phủ bì tối đa: 900x2180mm
b. Cửa gỗ công nghiệp MDF
Thông số kỹ thuật:
Khung bao chữ T
Thông số kỹ thuật 45×110 (có thể làm to hơn hoặc nhỏ nếu to hơn thì thêm 70.000/cm)
Cánh: Độ dày cánh là 40mm.
Trọng lượng cửa: 38 – 45kg.
Kích thước tối đa phủ bì tối đa: 1000x2400mm
Cửa gỗ MDF Melamine
Cửa gỗ MDF Melamine
3. Ứng dụng cửa gỗ công nghiệp trong đời sống
— Tính năng về độ bền: Cửa gỗ công nghiệp được bảo hành từ 15-20 năm về độ bền mặt và màu sắc trong điều kiện sử dụng bình thường. Tuy nhiên độ bền cũng phụ thuộc nhiều vào chất gỗ và vị trí lắp đặt.
— Về khả năng chịu mối mọt, cong vênh, co ngót, nồm ẩm: Cửa gỗ công nghiệp có đặc điểm ưu việt là không cong vênh, co ngót, nhưng khả năng chống ẩm kém nên có thể dẫn đến hư mục, biến dạng nếu lắp đặt trong điều kiện ngoài trời.
— Đối với mẫu mã: Cửa gỗ công nghiệp có nhiều màu, nhiều vân gỗ khác nhau, hình thức đẹp, sang trọng và khách hàng có nhiều sự lựa chọn.
— Khả năng bảo dưỡng: Cửa gỗ công nghiệp rất dễ vệ sinh, lau chùi do tất cả khe hở, mối nối đều được gia công bịt kín nên bụi bẩn không thể bám lâu. Tuy nhiên cửa gỗ công nghiệp không có khả năng chống nước nên cần bảo quản trong quá trình sử dụng.
— Đối với việc gia công và giá cả: Gia công cửa gỗ công nghiệp thường đơn giản hơn cửa gỗ tự nhiên, chi phí nhân công ít, có thể sản xuất ngay không cần phải qua giai đoạn tẩm sấy, lựa chọn gỗ như cửa gỗ tự nhiên, giá phôi gỗ rẻ hơn, vì vậy cửa gỗ công nghiệp thường rẻ hơn nhiều so với cửa gỗ tự nhiên.
Cửa gỗ MDF Melamine
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Laminate
4. Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá và đặt hàng online
Zalo: 0356.953.104 (Ms. Kim Thoa)
Website: maucuagodep.com
Fanpage: Cửa Nhựa – Cửa Gỗ TP. HCM
1. Báo giá Cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát – Bình Dương
a. Báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ HDF SƠN – Kích thước phủ bì: (900 x 2200)mm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm HDF dày 3mm VENEER
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 2,090,000 1 2,090,000
bản lề 3 cái 20,000 3 60,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
2,800,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ HDF Sơn
b. Báo giá cửa gỗ HDF Veneer
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp HDF VENEER – Kích thước phủ bì: (900 x 2200)mm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40 x 10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm HDF dày 3mm VENEER
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 2,590,000 1 2,590,000
Bản lề 3 cái 20,000 3 60,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị 1
3,300,000
Cửa gỗ HDF Veneer
Cửa gỗ HDF Veneer
c. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF veneer: (1.750.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa:(900×2.200)mmmm
– Khung bao 40x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Veneer.
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 3,465,000 1 3,465,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
4,145,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Veneer
d. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF Melamine (1.950.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa: (900×2.200)mmmm
– Khung bao 45x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 45x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Melamine
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 3,861,000 1 3,861,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Phí lắp đặt 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
4,591,000
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Sơn
Cửa gỗ MDF Sơn
e. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate tại Bến Cát
STT DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ
(VNĐ) SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
(VNĐ)
1 Cửa gỗ công nghiệp MDF Laminate (2.700.000/m2)
– Kích thước phủ bì cửa: (900×2.200)mmmm
– Khung bao 45x110mm; nẹp chỉ 2 mặt 40x10mm làm bằng gỗ tự nhiên.
– Độ dày cánh 40mm (± 2).
– Bên ngoài là 2 tấm MDF phủ Laminate
– Bên trong là khung xương bằng gỗ tự nhiên đã được xử lý để triệt tiêu sớ gỗ, chống cong vênh.
– Sơn hoàn thiện. 5,346,000 1 5,346,000
Bản lề 3 cái 20,000 4 80,000
Khóa tròn trơn 200,000 1 200,000
Lắp dựng 450,000 1 450,000
Tổng giá trị
6,076,000
Xem thêm: Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bình Thuận
2. Thông số kỹ thuật cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
a. Cửa gỗ công nghiệp HDF
Thông số kỹ thuật:
Khung bao chữ T
Thông số kỹ thuật 40×110 (có thể làm to hơn hoặc nhỏ nếu to hơn thì thêm 50.000/cm)
Cánh: Độ dày cánh là 40mm.
Trọng lượng cửa: 35 – 40kg.
Kích thước tối đa phủ bì tối đa: 900x2180mm
b. Cửa gỗ công nghiệp MDF
Thông số kỹ thuật:
Khung bao chữ T
Thông số kỹ thuật 45×110 (có thể làm to hơn hoặc nhỏ nếu to hơn thì thêm 70.000/cm)
Cánh: Độ dày cánh là 40mm.
Trọng lượng cửa: 38 – 45kg.
Kích thước tối đa phủ bì tối đa: 1000x2400mm
Cửa gỗ MDF Melamine
Cửa gỗ MDF Melamine
3. Ứng dụng cửa gỗ công nghiệp trong đời sống
— Tính năng về độ bền: Cửa gỗ công nghiệp được bảo hành từ 15-20 năm về độ bền mặt và màu sắc trong điều kiện sử dụng bình thường. Tuy nhiên độ bền cũng phụ thuộc nhiều vào chất gỗ và vị trí lắp đặt.
— Về khả năng chịu mối mọt, cong vênh, co ngót, nồm ẩm: Cửa gỗ công nghiệp có đặc điểm ưu việt là không cong vênh, co ngót, nhưng khả năng chống ẩm kém nên có thể dẫn đến hư mục, biến dạng nếu lắp đặt trong điều kiện ngoài trời.
— Đối với mẫu mã: Cửa gỗ công nghiệp có nhiều màu, nhiều vân gỗ khác nhau, hình thức đẹp, sang trọng và khách hàng có nhiều sự lựa chọn.
— Khả năng bảo dưỡng: Cửa gỗ công nghiệp rất dễ vệ sinh, lau chùi do tất cả khe hở, mối nối đều được gia công bịt kín nên bụi bẩn không thể bám lâu. Tuy nhiên cửa gỗ công nghiệp không có khả năng chống nước nên cần bảo quản trong quá trình sử dụng.
— Đối với việc gia công và giá cả: Gia công cửa gỗ công nghiệp thường đơn giản hơn cửa gỗ tự nhiên, chi phí nhân công ít, có thể sản xuất ngay không cần phải qua giai đoạn tẩm sấy, lựa chọn gỗ như cửa gỗ tự nhiên, giá phôi gỗ rẻ hơn, vì vậy cửa gỗ công nghiệp thường rẻ hơn nhiều so với cửa gỗ tự nhiên.
Cửa gỗ MDF Melamine
Báo giá cửa gỗ công nghiệp tại Bến Cát
Cửa gỗ MDF Laminate
4. Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá và đặt hàng online
Zalo: 0356.953.104 (Ms. Kim Thoa)
Website: maucuagodep.com
Fanpage: Cửa Nhựa – Cửa Gỗ TP. HCM