xe tải gắn cẩu HINO FL8JTSL SOOSAN 7 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Xe được giới trong ngành đánh giá cao về thiết kế cũng như hiệu suất làm việc.
II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 7 TẤN SCS746L
I.THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU
Xe ô tô tải (có cần cẩu) | |
Model | HINO FL8JTSL 6X2/LEXIM-LC |
Động cơ | J08E- UF |
Cabin | Cabin có 01 giường |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích làm việc (cm3) | 7.684 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Tự trọng (kg) | 13.005 |
Tải Trọng cho phép (kg) | 10.800 |
Tổng trọng Lượng (kg) | 24.000 |
Kich thước bao (mm) | 11.330*2.500*3.770 |
Kich thước thùng (mm) | 7.825*2.350*600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5870 + 1300 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Các hệ thống khác | |
Công xuất (kw/vòng/phút) | 184/2.500/1 |
Hộp số | 8 số tiến/2 số lùi |
Lốp xe | 11.00R20 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh tang trống | Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê |
Cần cẩu | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN SCS746L, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 7000 kg |
II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 7 TẤN SCS746L
Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị | SCS 746L | ||||
Tính năng | Sức nâng cho phép | Kg | 7.300 | |||
Khả năng nâng tối đa | Tấn.m | 17,5 | ||||
Chiều cao nâng tối đa | m | 21,8(26, | ||||
Bán kính hoạt động | m | 19,6(24,6) | ||||
Độ dài tay với cực đại | m | 22,6(27,6) | ||||
Công suất nâng ước tính/ Tầm với | Kg/ m | 7.300/2,4 | ||||
3.800/4,5 | ||||||
2.050/7,5 | ||||||
1.200/10,6 | ||||||
800/13,6 | ||||||
550/16,6 | ||||||
400/19,6 | ||||||
Cần | Loại/ Số đốt | Hexa/ 6 | ||||
Tốc độ nâng | m/ giây | 15,1/ 33 | ||||
Tốc độ quay | Độ/ giây | 1 - 80/ 12 | ||||
Dây cáp | Tốc độ cuộn | m/ phút | 14 ( 4/4) | |||
Loại dây | ø x m | 10 x 120 | ||||
Quay cần | Góc quay | Độ | 360 | |||
Tốc độ quay | Vòng phút | 2 | ||||
Loại | Mô tơ thủy lực, ren đinh vít và bánh răng lồi | |||||
Móc | Loại | Trước | Tự động bằng thủy lực | |||
Sau | Tự động bằng thủy lực, hộp đôi | |||||
Độ rộng móc đã giãn | m | 5,6 | ||||
Thủy lực | Dòng lưu thông dầu | Lít/ phút | 65 | |||
Áp suất dầu | Kgf/ cm2 | 200 | ||||
Dung tích thùng dầu | Lít | 120 | ||||
Chassis tương xứng | Tấn | Trên 5,0 |